Natri Metabisunfit (SBS) Na2S2O5 | Sodium Metabisulfite
Mã sản phẩm: SP0545
Tình trạng: sản phẩm có sẵn
Liên hệ
Hóa chất Natri Metabisunfit Na2S2O5 hay Sodium Metabisulfite với rất nhiều công dụng được Ctylytruongthanh.com phân phối với giá rẻ cùng nguồn hàng ổn định tại Việt Nam
Tên sản phẩm | Natri Metabisunfit |
Tên gọi khác | Sodium metabisulfite, Natri pyrosunfit, Natri đisunfit |
Công thức hóa học | Na2S2O5 |
Công thức phân tử |
Na-O-(S=O)-O-(S=O)-O-Na |
CAS | 7681-57-4 |
Hàm lượng | 99% |
Xuất xứ | Thái Lan |
Ngoại quan | Dạng bột màu trắng |
Tính chất |
1. Tính chất vật lý
- Khối lượng mol: 190.107 g/mol
- Khối lượng riêng: 1.48 g/cm3
- Điểm nóng chảy: >170 °C (bắt đầu ở 150 °C)
- Điểm sôi: Đang cập nhật
- Độ hòa tan trong nước: 54 g/100 ml
2. Tính chất hóa học
- Sodium metabisulfite khi hòa vào HCl sẽ giải phóng khí SO2 một chất khí có mùi hắc gây khó thở với con người. Do đó, Sodium metabisulfite đang dần bị hạn chế trong các ứng dụng thông thường - Na2S2O5 đóng vai trò là chất khử như hiđrô perôxít - Natri metabisunfit cũng giải phóng khí khi tác dụng với axit mạnh: Na2S2O5 + 2 HCl → 2 NaCl + H2O + 2 SO2 - Khi đun nóng nó cũng giải phóng lưu huỳnh đioxit, còn lại natri oxit: Na2S2O5 → Na2O + 2 SO2 - Na2S2O5 + H2O Na2S2O5 + H2O → 2SO2 + 2NaOH |
Điều chế/ Sản xuất |
- Phân hủy Na2S2O4 với nhiệt độ hơn 52 độ C 2Na2S2O4 ⟶ Na2S2O3 + Na2S2O5 - Na2SO3 tác dụng với SO2 với chất xúc tác là Ethanol và khí H2 Na2SO3 + SO2 ⟶ Na2S2O5 - Nhiệt phân Na2S2O5.7H2O Na2S2O5.7H2O ⟶ 7H2O + Na2S2O5 |
Ứng dụng |
1. Phụ gia thực phẩm E223 - Sodium metabisulfite được dùng làm chất chống oxi hóa và chất bảo quản trong thực phẩm và còn được biết dưới tên chất phụ gia E223 - Sodium metabisulfite giúp cho màu sắc thực phẩm, rau quả luôn được tươi nhờ khả năng hạn chế sự phát triển của vi khuẩn. - Natri metabisunfit với khả năng giữ cho vitamin C không bị phá vỡ nên khá được ưu chuộng. Tuy nhiên, không sử dụng Na2S2O5 với những thực phẩm là thịt bởi nó phá hủy cấu trúc vitamin B1. - Sodium metabisulfite Na2S2O5 thường được sử dụng như một chất điều hòa giữ gìn độ tươi của bánh mì. - Hóa chất Natri metabisunfit và kali metabisunfit là thành phần cơ bản trong viên Campden, dùng trong sản xuất bia và rượu - Đặc biệt, Natri metabisunfit không có tác dụng phụ; nó bị oxi hóa trong gan chuyển thành sunfat vô hại và thải ra theo đường tiết niệu. 2. Chất chùi rửa và sát trùng - Sodium metabisulfite được dùng để loại bỏ Clo khỏi nước uống sau xử lý - Trong sản xuất nước sạch, Natri Metabisunfit được dùng để tẩy rửa màng RO - Na2S2O5 thường dùng trong việc ủ bia tại gia và nấu rượu để sát trùng các thiết bị và dụng cụ 3. Các ứng dụng khác của Sodium metabisulfite - Ứng dụng trong ngành nhiếp ảnh. - Sodium metabisulfite được dùng làm tá dược trong một số thuốc như paracetamol. Xấp xỉ 0.5 mg trong máy phun adrenalin như EpiPen. - Một khía cạnh liên quan đến sức khỏe rất quan trọng của chất này là nó có thể được cho vào một mẫu máu trong một phép thử cho hội chứng tế bào hình liềm (một hình thứ tương tự khác của sự đột biến hemoglobin). Chất này gây cho tế bào bị chết đến hình liềm (thông qua các phản ứng polyme hóa phức tạp) do đó chứng thực đã nhiễm bệnh. |
Xếp loại và cảnh báo nguy hiểm |
- Chỉ dẫn R: R22 (Nguy hiểm nếu nuốt phải), R31 (Tiếp xúc với axit sinh ra khí độc) và R41 (Gây hại nghiêm trọng với mắt) - Chỉ dẫn S: S2, S26, S39, S46 |
Quy cách đóng gói |
25kg/bao |
Bảo quản | Nơi khô giáo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. |
Phiếu an toàn hóa chất | MSDS Natri Metabisunfit Na2S2O5 |
Natri Metabisunfit (SBS) Na2S2O5 | Sodium Metabisulfite